STT | Tên thủ tục | Mức độ | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
11 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bồi thường nhà nước | Cấp huyện |
12 | Thủ tục trả lại tài sản | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
13 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bồi thường nhà nước | Cấp huyện |
14 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bồi thường nhà nước | Cấp huyện |
15 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bồi thường nhà nước | Cấp huyện |
16 | Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
17 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
18 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
19 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
20 | Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |