1 | Thủ tục xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực giao thông | Cấp huyện |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực giao thông | Cấp huyện |
3 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực giao thông | Cấp huyện |
4 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực giao thông | Cấp huyện |
5 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực giao thông | Cấp huyện |
6 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực giao thông | Cấp huyện |
7 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực giao thông | Cấp huyện |
8 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực giao thông | Cấp huyện |
9 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực giao thông | Cấp huyện |
10 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bồi thường nhà nước | Cấp huyện |
11 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bồi thường nhà nước | Cấp huyện |
12 | Thủ tục trả lại tài sản | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
13 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bồi thường nhà nước | Cấp huyện |
14 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bồi thường nhà nước | Cấp huyện |
15 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bồi thường nhà nước | Cấp huyện |
16 | Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
17 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
18 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
19 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
20 | Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
21 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
22 | Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
23 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
24 | Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
25 | Thủ tục tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
26 | Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện: | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
27 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
28 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
29 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân chăm sóc | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
30 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng): | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
31 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng): | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
32 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
33 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
34 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
35 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp huyện |
36 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực viễn thông và Intternet | Cấp huyện |
37 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực viễn thông và Intternet | Cấp huyện |
38 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực viễn thông và Intternet | Cấp huyện |
39 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực viễn thông và Intternet | Cấp huyện |
40 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực đấu thầu | Cấp huyện |
41 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực đấu thầu | Cấp huyện |
42 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư: | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực đấu thầu | Cấp huyện |
43 | Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực đấu thầu | Cấp huyện |
44 | Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật | Cấp huyện |
45 | Thủ tục miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực phòng chống, tệ nạn xã hội | Cấp huyện |
46 | . Thủ tục hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực phòng chống, tệ nạn xã hội | Cấp huyện |
47 | Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực phòng chống, tệ nạn xã hội | Cấp huyện |
48 | Thủ tục thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực xuất bản | Cấp huyện |
49 | Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực xuất bản | Cấp huyện |
50 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Dịch vụ công cấp 2 | UBND huyện Mộ Đức | Lĩnh vực thư viện | Cấp huyện |